Có 1 kết quả:
tăng
Tổng nét: 18
Bộ: mịch 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹曾
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: VFCWA (女火金田日)
Unicode: U+7E52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: céng ㄘㄥˊ, zēng ㄗㄥ, zèng ㄗㄥˋ
Âm Nôm: tăng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang1
Âm Nôm: tăng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trói, buộc
2. lụa dày
2. lụa dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” 富有金繒而無子 (Phiên Phiên 翩翩) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bó, buộc, thắt: 把口袋嘴兒繒起來 Thắt miệng túi lại Xem 繒 [zeng].
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem 繒 [zèng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa. Chỉ chung các thứ lụa.
Từ ghép 1