Có 1 kết quả:

thiện
Âm Hán Việt: thiện
Tổng nét: 18
Bộ: mịch 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: VFTGR (女火廿土口)
Unicode: U+7E55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shàn ㄕㄢˋ
Âm Nôm: thiện
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): つくろ.う (tsukuro.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sin6

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

sửa chữa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◎Như: “tu thiện” 修繕 sửa sang. ◇Tả truyện 左傳: “Tụ hòa túc, thiện thành quách” 聚禾粟, 繕城郭 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Tích trữ lúa gạo, tu bổ thành quách.
2. (Động) Chỉnh đốn, dự bị. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Chu Công cư đông, tập hầu phong, thiện vương lữ, dĩ chướng đông quốc dã” 周公居東, 輯侯封, 繕王旅,以障東國也 (Si hào thuyết 鴟鴞說) Chu Công đóng ở phía đông, tụ tập chư hầu, chỉnh đốn quân đội, để phòng ngự phía đông nước.
3. (Động) Sao chép. ◎Như: “thiện tả” 繕寫 sao chép.
4. (Động) Cung cấp lương thực. § Thông “thiện” 膳. ◇Sử Kí 史記: “Đắc kì địa túc dĩ quảng quốc, thủ kì tài túc dĩ phú dân thiện binh” 得其地足以廣國, 取其財足以富民繕兵 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Được đất đó đủ mở rộng nước, lấy của đó đủ làm giàu dân và nuôi dưỡng binh sĩ.
5. (Tính) Cứng, mạnh. § Thông “kính” 勁. ◇Lễ Kí 禮記: “Tả thanh long nhi hữu bạch hổ, chiêu diêu tại thượng, cấp kính kì nộ” 左青龍而右白虎, 招搖在上, 急繕其怒 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Bên trái rồng xanh bên phải cọp trắng, vẫy động ở trên, cứng cỏi mạnh mẽ. § Trịnh Huyền chú: “"Cấp" do "kiên" dã, "thiện" độc viết "kính"” 鄭玄注: 急猶堅也, 繕讀曰勁.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa, chữa. Như tu thiện 修繕 sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện 征繕 hay chỉnh thiện 整繕.
② Thiện tả 繕寫 viết rõ ràng, tinh tả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sửa, chữa: 修繕 Tu sửa; 征繕 Sửa sang đồ binh;
② Sao, chép, viết rõ: 繕寫 Sao chép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá lại cho khỏi rách.

Từ ghép 1