Có 1 kết quả:

hoạch
Âm Hán Việt: hoạch
Tổng nét: 18
Bộ: mịch 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ一一丨一一丨フ一丨一一
Thương Hiệt: VFLGM (女火中土一)
Unicode: U+7E63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huà ㄏㄨㄚˋ
Âm Quảng Đông: waak6

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hoạch

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc đồ vật.
2. (Trạng thanh) Tiếng vỡ lở. ◇Phan Nhạc : “Hoạch ngõa giải nhi băng phán” (Tây chinh phú 西) Loảng xoảng ngói vỡ băng tan.
3. (Tính) Ngang trái. ◎Như: “vĩ hoạch” quai lệ, ngang trái. ◇Khuất Nguyên : “Phân tổng tổng kì li hợp hề, hốt vĩ hoạch kì nan thiên” , (Li Tao ) Li li hợp hợp lòng rối bời hề, bỗng dọc ngang tâm tư khó định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang trái. Trái ngược — Tiếng rách của vải.