Có 1 kết quả:
hội
Tổng nét: 19
Bộ: mịch 糸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹會
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: VFOMA (女火人一日)
Unicode: U+7E6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: guì ㄍㄨㄟˋ, huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Nôm: cởi, gói, hội
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kui1, kui2
Âm Nôm: cởi, gói, hội
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kui1, kui2
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Khán tỉnh đường truyền thần đồ - 看省堂傳神圖 (Trần Văn Gia)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tồn một khẩu hào kỳ 2 - 存歿口號其二 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân ca - 王昭君歌 (Lưu Trường Khanh)
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Khán tỉnh đường truyền thần đồ - 看省堂傳神圖 (Trần Văn Gia)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tồn một khẩu hào kỳ 2 - 存歿口號其二 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân ca - 王昭君歌 (Lưu Trường Khanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ lụa thêu năm màu.
2. (Động) Vẽ. ◎Như: “hội đồ” 繪圖 vẽ tranh.
3. (Động) Mô tả, hình dung. ◎Như: “hội ảnh hội thanh” 繪影繪聲 miêu tả hình dung sự vật rành rành như thật.
2. (Động) Vẽ. ◎Như: “hội đồ” 繪圖 vẽ tranh.
3. (Động) Mô tả, hình dung. ◎Như: “hội ảnh hội thanh” 繪影繪聲 miêu tả hình dung sự vật rành rành như thật.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom tơ ngũ sắc lại mà thêu — Dùng nhiều màu mà vẽ.
Từ ghép 4