Có 1 kết quả:
kiển
Tổng nét: 18
Bộ: mịch 糸 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨丨丨フ丨フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: TBLI (廿月中戈)
Unicode: U+7E6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Âm Nôm: kén, kiền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): まゆ (mayu), きぬ (kinu)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gaan2
Âm Nôm: kén, kiền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): まゆ (mayu), きぬ (kinu)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gaan2
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Giao hành - 郊行 (Vương An Thạch)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu ti - 藕絲 (Mai Am công chúa)
• Nguyễn quốc công - 阮國公 (Bùi Thức)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Thập nhất nguyệt thập tứ dạ phát Nam Xương nguyệt giang chu hành - 十一月十四夜發南昌月江舟行 (Trần Tam Lập)
• Văn giá cô thanh - 聞鷓鴣聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
• Xuân tàm - 春蠶 (Lưu Cơ)
• Ỷ hoài - 綺懷 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu ti - 藕絲 (Mai Am công chúa)
• Nguyễn quốc công - 阮國公 (Bùi Thức)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Thập nhất nguyệt thập tứ dạ phát Nam Xương nguyệt giang chu hành - 十一月十四夜發南昌月江舟行 (Trần Tam Lập)
• Văn giá cô thanh - 聞鷓鴣聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
• Xuân tàm - 春蠶 (Lưu Cơ)
• Ỷ hoài - 綺懷 (Hoàng Cảnh Nhân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái kén tằm
2. mạng nhện
3. phồng da chân
2. mạng nhện
3. phồng da chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kén tằm. § Tức là cái tổ của con tằm tự nhả tơ ra để che mình nó.
2. (Danh) Chỉ mạng tơ của các loài sâu bọ để tự bảo hộ.
3. (Danh) Quần áo bằng tơ, bông.
4. (Danh) Phồng da (tay, chân). § Thông “kiển, nghiễn” 趼. ◎Như: “trùng kiển” 重繭 phồng mọng lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lão phu bất tri kì sở vãng, Túc kiển hoang san chuyển sầu tật” 老夫不知其所往, 足繭荒山轉愁疾 (Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ kiếm khí hành 觀公孫大娘弟子舞劍器行) Lão phu không biết phải đi đâu, Chân phồng da nơi núi hoang dã thành bệnh sầu.
2. (Danh) Chỉ mạng tơ của các loài sâu bọ để tự bảo hộ.
3. (Danh) Quần áo bằng tơ, bông.
4. (Danh) Phồng da (tay, chân). § Thông “kiển, nghiễn” 趼. ◎Như: “trùng kiển” 重繭 phồng mọng lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lão phu bất tri kì sở vãng, Túc kiển hoang san chuyển sầu tật” 老夫不知其所往, 足繭荒山轉愁疾 (Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ kiếm khí hành 觀公孫大娘弟子舞劍器行) Lão phu không biết phải đi đâu, Chân phồng da nơi núi hoang dã thành bệnh sầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó.
② Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
③ Phồng da chân, như trùng kiển 重繭 phồng mọng lên.
② Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
③ Phồng da chân, như trùng kiển 重繭 phồng mọng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) kén tằm, tổ kén;
② Mạng bảo hộ mình của các loài sâu bọ;
③ (văn) Phồng da chân (như 趼 [jiăn]): 重繭 Phồng mọng lên.
② Mạng bảo hộ mình của các loài sâu bọ;
③ (văn) Phồng da chân (như 趼 [jiăn]): 重繭 Phồng mọng lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kén tằm.
Từ ghép 2