Có 1 kết quả:
nhu
Âm Hán Việt: nhu
Tổng nét: 20
Bộ: mịch 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹需
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: VFMBB (女火一月月)
Unicode: U+7E7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 20
Bộ: mịch 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹需
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: VFMBB (女火一月月)
Unicode: U+7E7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rú ㄖㄨˊ, xū ㄒㄩ
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): うすぎぬ (usuginu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi1
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): うすぎぬ (usuginu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi1
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Tống Nghi)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Tống Nghi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lụa màu
2. dấu hiệu
2. dấu hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa màu.
2. (Danh) Đồ dệt mịn kín.
3. (Danh) Ngày xưa ghi dấu hiệu lên miếng lụa, rồi xé ra, khi ra vào cửa ải dùng các mảnh hợp lại làm bằng chứng, gọi là “nhu” 繻. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Sạn các tài khuynh cái, Quan môn dĩ hợp nhu” 棧閣纔傾蓋, 關門已合繻 (Phụng họa quyền tướng công 奉和權相公) Gác cầu treo vừa nghiêng nóc, Cửa ải đã kháp nhu.
2. (Danh) Đồ dệt mịn kín.
3. (Danh) Ngày xưa ghi dấu hiệu lên miếng lụa, rồi xé ra, khi ra vào cửa ải dùng các mảnh hợp lại làm bằng chứng, gọi là “nhu” 繻. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Sạn các tài khuynh cái, Quan môn dĩ hợp nhu” 棧閣纔傾蓋, 關門已合繻 (Phụng họa quyền tướng công 奉和權相公) Gác cầu treo vừa nghiêng nóc, Cửa ải đã kháp nhu.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa màu.
② Dấu hiệu, phép nhà binh đời xưa lấy lụa viết dấu hiệu riêng rồi xé làm hai mảnh, sai ai đi đâu thì giao cho một nửa để làm tin gọi là quân nhu 軍繻.
② Dấu hiệu, phép nhà binh đời xưa lấy lụa viết dấu hiệu riêng rồi xé làm hai mảnh, sai ai đi đâu thì giao cho một nửa để làm tin gọi là quân nhu 軍繻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tơ lụa màu;
② Giấy thông hành làm bằng lụa thời xưa.
② Giấy thông hành làm bằng lụa thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc của lụa — Nhuộm màu — Cuốn sổ làm bằng lụa cho bền, dùng để đi ra đi vào cửa quan khi bị xét hỏi.