Có 1 kết quả:

kế
Âm Hán Việt: kế
Tổng nét: 20
Bộ: mịch 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフ丶フフ丶一フフ丶フフ丶フ
Thương Hiệt: VFVVI (女火女女戈)
Unicode: U+7E7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧˋ
Âm Nôm: kế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu), まま- (mama-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gai3

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

kế

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếp theo, nối tiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nối theo, nối dõi. ◎Như: “kế vị” nối dõi ngôi vị, “kế thừa” thừa hưởng, tiếp nối (tài sản, sự nghiệp, v.v.).
2. (Động) Tiếp sau, tiếp theo. ◎Như: “kế tục” tiếp tục, “tiền phó hậu kế” người trước ngã xuống người sau tiếp tục.
3. (Tính) Sau, lẽ. ◎Như: “kế thất” vợ lẽ, “kế phụ” cha kế.
4. (Danh) Họ “Kế”.
5. (Phó) Sau đó. ◇Mạnh Tử : “Kế nhi hữu sư mệnh” (Công Tôn Sửu hạ ) Sau đó có việc quân.

Từ điển Thiều Chửu

① Nối theo, nối dõi. Như kế vị , kế thừa .
② Tiếp sau, tiếp theo, như kế nhi hữu sư mệnh (Mạnh Tử ) tiếp sau bèn có việc quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối, nối theo, nối dõi, tiếp theo sau, tiếp theo: Nối nghiệp; Ban đầu cảm thấy chóng mặt, tiếp đó thì nôn và tiêu chảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nối — Tiếp theo sau — Buộc lại.

Từ ghép 19