Có 1 kết quả:
tân
Tổng nét: 20
Bộ: mịch 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹賓
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFJMC (女火十一金)
Unicode: U+7E7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): おおし (ōshi)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): おおし (ōshi)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu đình Xích Bích ngẫu ngâm - 舟停赤壁偶吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Ký du - 記遊 (Hà Tông Quyền)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 12 - 蒼梧竹枝歌其十二 (Nguyễn Du)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Ký du - 記遊 (Hà Tông Quyền)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 12 - 蒼梧竹枝歌其十二 (Nguyễn Du)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hỗn loạn, rối loạn
2. nhầm lẫn
2. nhầm lẫn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tân phân” 繽紛 tạp loạn, phồn thịnh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” 芳草鮮美, 落英繽紛 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tân phân 繽紛 rực rỡ, rối loạn. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân 芳草鮮美,落英繽紛 cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【繽紛】tân phân [binfen] ① Rực rỡ, sặc sỡ: 五色繽紛 Màu sắc sặc sỡ;
② Lả tả: 落英繽紛 Hoa rơi lả tả.
② Lả tả: 落英繽紛 Hoa rơi lả tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông, nhiều.
Từ ghép 2