Có 1 kết quả:

khiển
Âm Hán Việt: khiển
Tổng nét: 19
Bộ: mịch 糸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: VFYLR (女火卜中口)
Unicode: U+7E7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiǎn ㄑㄧㄢˇ
Âm Nôm: khiển, khín
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), テン (ten), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): てあつい (teatsui)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hin2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

khiển

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gắn bó
2. quyến luyến nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Khiển quyển” 繾綣 bịn rịn, quyến luyến, khắng khít. ◎Như: “khiển quyển nan xả” 繾綣難捨 tình ý triền miên. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Lưu liên thời hữu hạn, Khiển quyển ý nan chung” (Hội chân 會真) 留連時有限, 繾綣意難終 Bên nhau thời ngắn ngủi, Quyến luyến ý khôn cùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiển quyển 繾綣 quyến luyến không rời nhau. Nguyên Chẩn 元稹: Lưu liên thời hữu hạn, khiển quyển ý nan chung 留連時有限,繾綣意難終 bên nhau thời ngắn ngủi, quyến luyến ý khôn cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【繾綣】 khiển quyển [qiănquăn] (văn) Bịn rịn, quyến luyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiển quyển 繾綣: Không rời ra, quấn quýt, gắn bó.

Từ ghép 1