Có 1 kết quả:
lãm
Âm Hán Việt: lãm
Tổng nét: 20
Bộ: mịch 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹監
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: VFSIT (女火尸戈廿)
Unicode: U+7E7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: mịch 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹監
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: VFSIT (女火尸戈廿)
Unicode: U+7E7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ぼろ (boro)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam4
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ぼろ (boro)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 41
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “lãm” 纜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây thừng để cột thuyền, neo thuyền.