Có 1 kết quả:

huân
Âm Hán Việt: huân
Tổng nét: 20
Bộ: mịch 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: VFHGF (女火竹土火)
Unicode: U+7E81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xūn ㄒㄩㄣ
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): うすいあかいろ (usuiakairo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fan1

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

huân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu đỏ nhạt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ nhạt.
2. (Danh) Ánh nắng chiều còn lại lúc mặt trời lặn. ◇Khuất Nguyên : “Chỉ Ba Trủng chi tây ôi hề, dữ huân hoàng dĩ vi kì” 西, (Cửu chương , Tư mĩ nhân ) Chỉ khuỷu núi phía tây núi Ba Trủng hề, cùng với hoàng hôn hẹn ước.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc hoe hoe đỏ.
② Thứ lụa đỏ phơn phớt cũng gọi là huân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoe hoe đỏ, đỏ nhạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ lợt.