Có 1 kết quả:

tục
Âm Hán Việt: tục
Tổng nét: 21
Bộ: mịch 糸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFGWC (女火土田金)
Unicode: U+7E8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄩˋ
Âm Nôm: tục
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.く (tsuzu.ku), つづ.ける (tsuzu.keru), つぐ.ない (tsugu.nai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zuk6

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tục

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếp tục, tiếp theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nối liền, tiếp theo. ◎Như: “liên tục” nối liền, “tiếp tục” tiếp theo, “tục huyền” nối dây đàn đã đứt (ý nói lấy vợ kế). ◇Pháp Hoa Kinh : “Tương tục khổ bất đoạn” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” .
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí : “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.

Từ điển Thiều Chửu

① Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Như liên tục , tiếp tục . Nay gọi lấy vợ kế là dao tục hay tục huyền , nói ý như đàn đứt lại căng dây khác vậy.
② Nối đời, như tự tục con cháu.
③ Người nổi lên sau gọi là tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp: Tiếp tục; Liên tục;
② (văn) Nối dõi, nối đời: Con cháu;
③ Thêm vào: Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối lại — Nối tiếp.

Từ ghép 21