Có 1 kết quả:

triền
Âm Hán Việt: triền
Tổng nét: 21
Bộ: mịch 糸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: VFIWG (女火戈田土)
Unicode: U+7E8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

triền

phồn thể

Từ điển phổ thông

quấn, vấn, buộc, bó quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc. ◎Như: “triền túc” 纏足 bó chân (tục cổ Trung Hoa), “đầu thượng triền liễu nhất khối bố” 頭上纏了一塊布 trên đầu vấn một cuộn khăn vải.
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu. ◎Như: “triền nhiễu” 纏擾 quấy rầy.
3. (Động) Chịu đựng, đối phó, gặp phải. ◎Như: “giá cá nhân chân nan triền” 這個人真難纏 người này khó chịu thật.
4. (Danh) Họ “Triền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ràng rịt, quấn quanh, vây bọc, như triền nhiễu 纏繞 chèn chặn.
② Người theo đạo Hồi lấy vải chằng chịt vào đầu gọi là triền hồi 纏回.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quấn, vấn, bó, ràng, bọc: 纏繃帶 Quấn băng; 拿繃帶纏傷口 Lấy băng bó vết thương; 頭上纏着一塊毛巾 Đầu vấn một chiếc khăn mặt;
② Quấy phá, quấy rầy, vướng víu: 你別纏我 Đừng có quấy rầy tôi; 他被事情纏住了,不能來 Anh ấy vướng víu công việc không đến được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn xung quanh — Quấn quýt.

Từ ghép 4