Có 2 kết quả:
lô • lư
Âm Hán Việt: lô, lư
Tổng nét: 22
Bộ: mịch 糸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹盧
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: VFYPT (女火卜心廿)
Unicode: U+7E91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: mịch 糸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹盧
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: VFYPT (女火卜心廿)
Unicode: U+7E91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): ぬのいと (nunoito)
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): ぬのいと (nunoito)
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi gai dùng để dệt vải.
2. (Danh) Loại cây gai dùng làm vải. ◇Sử Kí 史記: “Phù San Tây nhiêu tài, trúc, cốc, lô, mao, ngọc thạch” 夫山西饒材, 竹, 穀, 纑, 旄, 玉石 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Sơn Tây có nhiều gỗ, tre, thóc lúa, gai, mao, ngọc thạch.
3. (Danh) Khoảng không giữa hai cột gỗ.
4. (Danh) § Thông “lô” 壚.
5. (Danh) Tên một nước thời xưa.
6. (Động) Kéo bông, làm sợi bông.
7. (Động) Giã, luyện gai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bỉ thân chức lũ, thê tích lô” 彼身織屨, 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Tự mình đan giày dép, vợ kéo sợi luyện gai.
2. (Danh) Loại cây gai dùng làm vải. ◇Sử Kí 史記: “Phù San Tây nhiêu tài, trúc, cốc, lô, mao, ngọc thạch” 夫山西饒材, 竹, 穀, 纑, 旄, 玉石 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Sơn Tây có nhiều gỗ, tre, thóc lúa, gai, mao, ngọc thạch.
3. (Danh) Khoảng không giữa hai cột gỗ.
4. (Danh) § Thông “lô” 壚.
5. (Danh) Tên một nước thời xưa.
6. (Động) Kéo bông, làm sợi bông.
7. (Động) Giã, luyện gai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bỉ thân chức lũ, thê tích lô” 彼身織屨, 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Tự mình đan giày dép, vợ kéo sợi luyện gai.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợi vải.
② Gai giã rồi.
② Gai giã rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sợi vải;
② Gai đã giã.
② Gai đã giã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi vải. Tua vải — Loại vải xấu. Vải gai.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợi vải
2. gai giã rồi
2. gai giã rồi