Có 1 kết quả:

tài
Âm Hán Việt: tài
Tổng nét: 23
Bộ: mịch 糸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: VFNRI (女火弓口戈)
Unicode: U+7E94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cái ㄘㄞˊ
Âm Nôm: tài
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ザン (zan), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): わずか (wazuka), ひたた (hitata)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coi4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tài

phồn thể

Từ điển phổ thông

mới, vừa mới

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Vừa, chỉ. ◎Như: “tài kiến bệnh tiện thị dược” 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.

Từ điển Thiều Chửu

① Vừa, chỉ. Như phương tài 方纔 vừa rồi. Tài kiến bệnh tiện thị dược 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa, mới: 方纔 Vừa mới; 纔見 Vừa thấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ. Chỉ có. Chỉ mới — Vừa mới. Dùng như chữ Tài 才.

Từ ghép 1