Có 1 kết quả:
tài
Tổng nét: 23
Bộ: mịch 糸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹毚
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: VFNRI (女火弓口戈)
Unicode: U+7E94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cái ㄘㄞˊ
Âm Nôm: tài
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ザン (zan), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): わずか (wazuka), ひたた (hitata)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: coi4
Âm Nôm: tài
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ザン (zan), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): わずか (wazuka), ひたた (hitata)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: coi4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Kiềm Dương nguyên nhật hỉ tình - 黔陽元日喜晴 (Tra Thận Hành)
• Lục nguyệt lâm vũ lương tuyệt, hựu kiến thượng dụ bất hứa tiến thành ngẫu tác - 六月霖雨粮絕,又見上諭不許進城偶作 (Lê Quýnh)
• Nhân nhật hoà Chu Đại tư không tác - 人日和朱大司空作 (Tra Thận Hành)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Thiệp Tri thuỷ cảm hoài - 涉淄水感懷 (Triệu Chấp Tín)
• Thục An Dương Vương - 蜀安陽王 (Tự Đức hoàng đế)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
• Uyên Ương hồ trạo ca kỳ 2 - 鴛鴦湖棹歌其二 (Chu Di Tôn)
• Kiềm Dương nguyên nhật hỉ tình - 黔陽元日喜晴 (Tra Thận Hành)
• Lục nguyệt lâm vũ lương tuyệt, hựu kiến thượng dụ bất hứa tiến thành ngẫu tác - 六月霖雨粮絕,又見上諭不許進城偶作 (Lê Quýnh)
• Nhân nhật hoà Chu Đại tư không tác - 人日和朱大司空作 (Tra Thận Hành)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Thiệp Tri thuỷ cảm hoài - 涉淄水感懷 (Triệu Chấp Tín)
• Thục An Dương Vương - 蜀安陽王 (Tự Đức hoàng đế)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
• Uyên Ương hồ trạo ca kỳ 2 - 鴛鴦湖棹歌其二 (Chu Di Tôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mới, vừa mới
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vừa, chỉ. ◎Như: “tài kiến bệnh tiện thị dược” 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
Từ điển Thiều Chửu
① Vừa, chỉ. Như phương tài 方纔 vừa rồi. Tài kiến bệnh tiện thị dược 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ. Chỉ có. Chỉ mới — Vừa mới. Dùng như chữ Tài 才.
Từ ghép 1