Có 1 kết quả:

toản
Âm Hán Việt: toản
Tổng nét: 25
Bộ: mịch 糸 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFHUC (女火竹山金)
Unicode: U+7E98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zuǎn ㄗㄨㄢˇ
Âm Nôm: toản
Âm Nhật (onyomi): サン (san), サブ (sabu)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyun2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

toản

phồn thể

Từ điển phổ thông

nối, nối theo làm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Lễ Kí 禮記: “Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự” 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.

Từ điển Thiều Chửu

① Nối, nối theo theo làm các việc người trước chưa làm xong gọi là toản. Nghĩa như kế thừa 繼承.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối, nối theo, kế thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại. Buộc lại.