Có 1 kết quả:

sỉ sỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dài lòng thòng, lượt thượt. ◇Tôn Tiều 孫樵: “Sỉ sỉ nhi trường, tòng phong phân nhiên” 纚纚而長, 從風紛然 (Hưng Nguyên tân lộ kí 興元新路記) Lượt thượt dài, phất phới bay theo gió.
2. Liên miên không dứt. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Phong sỉ sỉ dĩ kinh nhĩ hề, loại hành chu tấn nhi bất tức” 風纚纚以經耳兮, 類行舟迅而不息 (Mộng quy phú 夢歸賦) Gió thổi qua liên miên không dứt hề, tựa như thuyền lướt nhanh không nghỉ.
3. Nhiều nhõi, đầy dẫy.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0