Có 1 kết quả:
lãm
Tổng nét: 27
Bộ: mịch 糸 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹覽
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: VFSWU (女火尸田山)
Unicode: U+7E9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ともづな (tomozuna)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam6
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ともづな (tomozuna)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam6
Tự hình 1
Dị thể 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dây cáp
2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
3. buộc thuyền bằng dây to
2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
3. buộc thuyền bằng dây to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây neo thuyền. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cẩm lãm nha tường khởi bạch âu” 錦纜牙檣起白鷗 (Thu hứng 秋興) (ở chỗ) Dây neo thuyền bằng gấm và cột buồm bằng ngà, những con chim âu trắng bay lên.
2. (Danh) Dây xoắn, dây cáp. ◎Như: “điện lãm” 電纜 dây điện, “cương lãm” 鋼纜 dây cáp thép.
3. (Động) Buộc, trói. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền” 柳陰閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Dưới bóng liễu nhàn nhã buộc thuyền câu.
2. (Danh) Dây xoắn, dây cáp. ◎Như: “điện lãm” 電纜 dây điện, “cương lãm” 鋼纜 dây cáp thép.
3. (Động) Buộc, trói. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền” 柳陰閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Dưới bóng liễu nhàn nhã buộc thuyền câu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây neo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dây cáp: 電纜 Dây cáp điện; 鋼纜 Dây cáp thép;
② Dây cáp, dây neo (thuyền), dây chão dùng để buộc (thuyền);
③ Buộc (thuyền) bằng thừng to (dây chão, dây cáp).
② Dây cáp, dây neo (thuyền), dây chão dùng để buộc (thuyền);
③ Buộc (thuyền) bằng thừng to (dây chão, dây cáp).