Có 2 kết quả:

củkiểu
Âm Hán Việt: củ, kiểu
Tổng nét: 5
Bộ: mịch 糸 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一フ丨
Thương Hiệt: VMVL (女一女中)
Unicode: U+7EA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiū ㄐㄧㄡ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Âm Nôm: củ
Âm Quảng Đông: gau2

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

1/2

củ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 糾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vướng víu, vướng mắc, rắc rối, xích mích: 糾纏 Vương víu; 鬧糾紛 Gây sự bất hoà, tranh chấp;
② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp: 糾衆 Tập hợp mọi người;
③ Uốn nắn, sửa chữa: 糾偏 Sửa sai; 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm;
④ (văn) Vội, gấp;
⑤ (văn) Sợi dây thừng;
⑥ (văn) Xem xét, trông coi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糾

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 糾.