Có 1 kết quả:

trụ
Âm Hán Việt: trụ
Tổng nét: 6
Bộ: mịch 糸 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ一一丨丶
Thương Hiệt: VMDI (女一木戈)
Unicode: U+7EA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: trụ
Âm Quảng Đông: zau6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

trụ

giản thể

Từ điển phổ thông

người tàn nhẫn, bất nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vua Trụ (một bạo chúa đời Ân, Trung Quốc);
② Kẻ ác ôn, kẻ tàn ác;
③ (văn) Dây câu đuôi ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紂