Có 2 kết quả:

khiêntiêm
Âm Hán Việt: khiên, tiêm
Tổng nét: 6
Bộ: mịch 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一ノ一丨
Thương Hiệt: VMHJ (女一竹十)
Unicode: U+7EA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, xiān ㄒㄧㄢ
Âm Nôm: tiêm
Âm Quảng Đông: cim1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

khiên

giản thể

Từ điển phổ thông

cái dây kéo thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

Dây kéo thuyền: 縴夫 Người kéo thuyền Xem 縴 [xian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縴

tiêm

giản thể

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 纖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ nhắn, nhỏ bé;
② (văn) Hàng dệt đường dọc đen, đường ngang trắng;
③ (văn) Hà tiện, dè sẻn, bủn xỉn;
④ (văn) Đâm, xiên Xem 縴縴 [qiàn].

Từ ghép 1