Có 2 kết quả:

nhânnhận
Âm Hán Việt: nhân, nhận
Tổng nét: 6
Bộ: mịch 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ一フノ丶
Thương Hiệt: VMSHI (女一尸竹戈)
Unicode: U+7EAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: rèn ㄖㄣˋ
Âm Nôm: nhẫn
Âm Quảng Đông: jan6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/2

nhân

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紉.

nhận

giản thể

Từ điển phổ thông

xâu kim (xỏ chỉ vào kim)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ: 紉針 Xâu kim, xỏ kim;
② Khâu vá: 縫紉機 Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: 紉佩 Cảm phục; 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紉