Có 1 kết quả:
chỉ
giản thể
Từ điển phổ thông
giấy viết
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紙.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấy: 包裝紙 Giấy đóng gói; 吸墨紙 Giấy thấm (chặm); 一張紙 Một tờ giấy;
② (loại) Tờ, bản: 單據三紙 Ba tờ biên lai; 一紙公文 Một bản công văn.
② (loại) Tờ, bản: 單據三紙 Ba tờ biên lai; 一紙公文 Một bản công văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紙
Từ ghép 2