Có 1 kết quả:

chỉ
Âm Hán Việt: chỉ
Tổng nét: 7
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一ノフ一フ
Thương Hiệt: VMHVP (女一竹女心)
Unicode: U+7EB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhǐ ㄓˇ
Âm Nôm: chỉ
Âm Quảng Đông: zi2

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

chỉ

giản thể

Từ điển phổ thông

giấy viết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giấy: Giấy đóng gói; Giấy thấm (chặm); Một tờ giấy;
② (loại) Tờ, bản: Ba tờ biên lai; Một bản công văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2