Có 1 kết quả:

tuyến
Âm Hán Việt: tuyến
Tổng nét: 8
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一一一フノ丶
Thương Hiệt: VMIJ (女一戈十)
Unicode: U+7EBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Nôm: tuyến
Âm Quảng Đông: sin3

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

tuyến

giản thể

Từ điển phổ thông

đường, tia

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綫.
2. Giản thể của chữ 線.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ: 一針一綫 Cây kim sợi chỉ; 電綫 Dây điện; 毛綫 Len sợi;
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 綫;
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綫

Từ ghép 7