Có 1 kết quả:

tổ
Âm Hán Việt: tổ
Tổng nét: 8
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一丨フ一一一
Thương Hiệt: VMBM (女一月一)
Unicode: U+7EC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄗㄨˇ
Âm Nôm: tổ
Âm Quảng Đông: zou2

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

tổ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. dây tơ mỏng và to bản
2. liên lạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hợp lại, tổ chức (lại): Hợp (tổ chức) thành một đội;
② Tổ, nhóm, bộ: Nhóm (tổ) đọc báo; Nhóm từ;
③ Dây thao (ngày xưa dùng để đeo ấn): Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 6