Có 1 kết quả:

tế
Âm Hán Việt: tế
Tổng nét: 8
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: VMW (女一田)
Unicode: U+7EC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄧˋ
Âm Nôm: tế
Âm Quảng Đông: sai3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tế

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhỏ bé
2. tinh xảo
3. mịn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ, bé, mịn, tinh vi: Một sợi dây thép nhỏ; Xay rất mịn; Nói nhỏ; Cớ nhỏ;
② Kĩ càng, cặn kẽ, tỉ mỉ, tinh tế: Cô ta hỏi rất cặn kẽ; Cày sâu bừa kĩ; Nghĩ kĩ việc đời thì nên vui chơi cũng phải (Đỗ Phủ: Khúc giang);
③ Tằn tiện: Ông ta sống rất tằn tiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 4