Có 1 kết quả:

nhung
Âm Hán Việt: nhung
Tổng nét: 9
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一一一ノフノ丶
Thương Hiệt: XVMIJ (重女一戈十)
Unicode: U+7ED2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: róng ㄖㄨㄥˊ
Âm Nôm: nhung
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

nhung

giản thể

Từ điển phổ thông

nhung, bằng lông thú

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông tơ, lông măng, lông mịn: 絨線 Sợi tơ bông;
② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt): 絨毯 Thảm nhung; 絲絨衣 Áo nhung; 燈心絨 Nhung kẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông tơ, lông măng, lông mịn: 羢毛 Lông tơ, lông măng; 鴨羢 Lông vịt;
② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ hoặc lông có lông nhỏ rất mềm và mượt): 羢毯 Thảm nhung, 燈心羢 Nhung kẻ; 絲羢衣 Áo nhung.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絨