Có 1 kết quả:

kết
Âm Hán Việt: kết
Tổng nét: 9
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一一丨一丨フ一
Thương Hiệt: VMGR (女一土口)
Unicode: U+7ED3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˋ, jiē ㄐㄧㄝ, jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: kết
Âm Quảng Đông: git3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

1/1

kết

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thắt nút
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 結.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 結

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thắt, đan, tết, buộc: 結繩 Thắt mối dây; 結網 Đan lưới; 張燈結彩 Treo đèn kết hoa; 結鞋帶 Buộc dây giày;
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

Kết quả, ra trái, có quả. Xem 結 [jié].

Từ ghép 13