Có 1 kết quả:
nhiễu
giản thể
Từ điển phổ thông
ở bên cạnh
Từ điển phổ thông
1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
2. vương vấn, vướng mắc
2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繞
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buộc, cuốn: 繞線 Cuốn chỉ;
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chung quanh, quanh: 圍繞 Vây quanh, chung quanh; 纏繞 Buộc chung quanh Xem 繞 [rào].