Có 2 kết quả:

giảohào
Âm Hán Việt: giảo, hào
Tổng nét: 9
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ一丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: VMYCK (女一卜金大)
Unicode: U+7EDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Âm Nôm: giảo
Âm Quảng Đông: gaau2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

giảo

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vặn, xoắn
2. treo cổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bện lại, thắt: Dây cáp là do nhiều dây thép bện lại;
② Quấn quýt vào nhau: Nhiều vấn đề quấn vào nhau khó mà phân rõ;
③ Vặn, vắt: Vắt khăn tay; Vắt óc; Vắt ra nước;
④ Thắt cổ, treo cổ, hình phạt treo cổ (thời xưa);
⑤ Quay (tời): Quay tời kéo nước;
⑥ Khoan, xoáy: Xoáy lỗ;
⑦ Cuộn: Một cuộn len;
⑧ (văn) Sỗ sàng;
⑨ (văn) Quấn quanh;
⑩ (văn) Cấp thiết, vội, gấp rút: Thúc Tôn trong lòng gấp gáp nhưng nói chuyện vẫn uyển chuyển (Tả truyện);
⑪ (văn) Khắt khe, khắc nghiệt: Thẳng thắn mà không có lễ thì trở nên khắc nghiệt (Luận ngữ);
⑫ (văn) Màu xanh vàng;
⑬ (văn) Dây đai cột để liệm xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .