Có 1 kết quả:
kế
giản thể
Từ điển phổ thông
tiếp theo, nối tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, nối dõi, tiếp theo sau, tiếp theo: 繼業 Nối nghiệp; 初感頭暈,繼又吐瀉 Ban đầu cảm thấy chóng mặt, tiếp đó thì nôn và tiêu chảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繼
Từ ghép 4