Có 1 kết quả:

thằng
Âm Hán Việt: thằng
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一丨フ一丨フ一一フ
Thương Hiệt: VMRLU (女一口中山)
Unicode: U+7EF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mǐn ㄇㄧㄣˇ, shéng ㄕㄥˊ, yìng ㄧㄥˋ
Âm Nôm: thằng, thừng
Âm Quảng Đông: sing4

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

thằng

giản thể

Từ điển phổ thông

dây thừng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây, thừng: 綱絲繩 Dây thép;
② Đo: 不能以普通標準繩之 Không thể lấy tiêu chuẩn thường để đo được;
③ Ràng buộc, trừng trị: 繩之以法 Lấy pháp luật để ràng buộc, trừng trị theo luật pháp;
④ (văn) Sửa lại, sửa chữa: 繩愆 糾繆 Sửa chữa điều lầm lỗi;
⑤ (văn) Nối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繩