Có 1 kết quả:
giam
giản thể
Từ điển phổ thông
phong, bịt, ngậm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緘.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khép, bịt, ngậm lại, phong lại: 緘口不言 Ngậm miệng không nói;
② Gởi: 河 内文化部黎強緘 Người gởi: Lê Cường, Bộ văn hoá Hà Nội (cách đề ngoài phong bì);
③ (văn) Bì thơ, phong thơ.
② Gởi: 河 内文化部黎強緘 Người gởi: Lê Cường, Bộ văn hoá Hà Nội (cách đề ngoài phong bì);
③ (văn) Bì thơ, phong thơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緘