Âm Hán Việt: giam Tổng nét: 12 Bộ: mịch 糸 (+9 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰纟咸 Nét bút: フフ一一ノ一丨フ一フノ丶 Thương Hiệt: VMIHR (女一戈竹口) Unicode: U+7F04 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
① Khép, bịt, ngậm lại, phong lại: 緘口不言 Ngậm miệng không nói;
② Gởi: 河内文化部黎強緘 Người gởi: Lê Cường, Bộ văn hoá Hà Nội (cách đề ngoài phong bì);
③ (văn) Bì thơ, phong thơ.