Có 3 kết quả:
diến • miến • miễn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xa tít
2. nghĩ triền miên
2. nghĩ triền miên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緬
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xa tít
2. nghĩ triền miên
2. nghĩ triền miên
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緬
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xa tít
2. nghĩ triền miên
2. nghĩ triền miên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緬