Có 1 kết quả:

lãm
Âm Hán Việt: lãm
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一丨丨ノ一丶丨フノフ
Thương Hiệt: VMLIU (女一中戈山)
Unicode: U+7F06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ
Âm Nôm: lãm
Âm Quảng Đông: laam6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

lãm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. dây cáp
2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
3. buộc thuyền bằng dây to

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 纜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây cáp: 電纜 Dây cáp điện; 鋼纜 Dây cáp thép;
② Dây cáp, dây neo (thuyền), dây chão dùng để buộc (thuyền);
③ Buộc (thuyền) bằng thừng to (dây chão, dây cáp).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纜