Có 1 kết quả:

biền
Âm Hán Việt: biền
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 便
Nét bút: フフ一ノ丨一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: VMOMK (女一人一大)
Unicode: U+7F0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ, pián ㄆㄧㄢˊ
Âm Quảng Đông: pin4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

biền

giản thể

Từ điển phổ thông

dây bện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緶

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thắt lưng hẹp bằng đũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bện, đánh dây.