Có 1 kết quả:

hoãn
Âm Hán Việt: hoãn
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: VMBME (女一月一水)
Unicode: U+7F13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huǎn ㄏㄨㄢˇ
Âm Nôm: hoãn
Âm Quảng Đông: wun6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

1/1

hoãn

giản thể

Từ điển phổ thông

chậm chạp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm, thư thả, thong thả, khoan: 緩步而行 Đi thư thả; 緩一點 Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã;
② Hoãn, hoãn lại: 急不容緩 Gấp lắm không cho phép hoãn lại; 緩兩天再辦 Hoãn hai ngày nữa mới làm;
③ Hồi lại, tỉnh lại: 病人昏過去又緩過來 Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緩

Từ ghép 1