Có 1 kết quả:
hoãn
giản thể
Từ điển phổ thông
chậm chạp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm, thư thả, thong thả, khoan: 緩步而行 Đi thư thả; 緩一點 Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã;
② Hoãn, hoãn lại: 急不容緩 Gấp lắm không cho phép hoãn lại; 緩兩天再辦 Hoãn hai ngày nữa mới làm;
③ Hồi lại, tỉnh lại: 病人昏過去又緩過來 Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.
② Hoãn, hoãn lại: 急不容緩 Gấp lắm không cho phép hoãn lại; 緩兩天再辦 Hoãn hai ngày nữa mới làm;
③ Hồi lại, tỉnh lại: 病人昏過去又緩過來 Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緩
Từ ghép 1