Có 2 kết quả:
phùng • phúng
giản thể
Từ điển phổ thông
may áo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 縫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 縫
Từ điển Trần Văn Chánh
① May, khâu, đơm: 縫衣服 May quần áo; 縫被子 Khâu chăn; 縫釦子 Đơm khuy (cúc) áo; 臨行密密縫 Khi con sắp đi xa thì mẹ may nhặt mũi kim (trên chiếc áo cho lâu rách) (Mạnh Giao: Du tử ngâm);
② (văn) Đường khâu Xem 縫 [fèng].
② (văn) Đường khâu Xem 縫 [fèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chắp vá;
② Mối ghép: 無縫綱管 Ống thép liền;
③ Kẽ hở: 門縫兒 Khe cửa Xem 縫 [féng].
② Mối ghép: 無縫綱管 Ống thép liền;
③ Kẽ hở: 門縫兒 Khe cửa Xem 縫 [féng].
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 縫.