Có 1 kết quả:

súc
Âm Hán Việt: súc
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 宿
Nét bút: フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: VMJOA (女一十人日)
Unicode: U+7F29
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄙㄨˋ, suō ㄙㄨㄛ
Âm Nôm: súc
Âm Quảng Đông: suk1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

1/1

súc

giản thể

Từ điển phổ thông

co lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縮

Từ điển Trần Văn Chánh

【縮砂密】 súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem 縮 [suo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chùn bước, chùn lại, lùi lại: 不要畏縮 Không nên chùn lại; 遇到困難決不退縮 Quyết không chùn bước trước khó khăn;
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].

Từ ghép 3