Có 1 kết quả:
khuyết tịch
Từ điển trích dẫn
1. Vắng mặt trong khóa học, không đến hội họp, v.v. ◎Như: “kim thiên ban thượng hữu tam vị đồng học khuyết tịch” 今天班上有三位同學缺席.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vắng mặt.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0