Có 1 kết quả:

bình
Âm Hán Việt: bình
Tổng nét: 12
Bộ: phũ 缶 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一丨フ丨丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: OUTT (人山廿廿)
Unicode: U+7F3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: bình
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): びん (bin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ping4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bình

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bình, cái lọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng rượu, nước, v.v., miệng nhỏ bụng to. § Thông “bình” 瓶. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Dư gia bần, canh thực bất túc dĩ tự cấp; ấu trĩ doanh thất, bình vô trữ túc” 余家貧, 耕植不足以自給; 幼稚盈室, 缾無儲粟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭, Tự 序) Nhà ta nghèo, cày cấy trồng trọt không đủ tự cung ứng; con trẻ đầy nhà, bình không chứa thóc gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bình múc nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem〖⿰缶/幷〗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lọ cao cổ bằng đất nung. Cái bình sành.