Có 1 kết quả:
há
Tổng nét: 17
Bộ: phũ 缶 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰缶虖
Nét bút: ノ一一丨フ丨丨一フノ一フノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: OUYPD (人山卜心木)
Unicode: U+7F45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xià ㄒㄧㄚˋ
Âm Nôm: hách
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ひび (hibi), すき (suki)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: laa3
Âm Nôm: hách
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ひび (hibi), すき (suki)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: laa3
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Giáp trung hành - 峽中行 (Ung Đào)
• Sư Trang đạo thượng - 師莊道上 (Cố Hoành)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tương quy hồ thượng lưu biệt Trần Tể - 將歸湖上留別陳宰 (Phương Cán)
• Sư Trang đạo thượng - 師莊道上 (Cố Hoành)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tương quy hồ thượng lưu biệt Trần Tể - 將歸湖上留別陳宰 (Phương Cán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ nứt, vết nứt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nứt, hở. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì san thậm bạc, thượng khung như hợp chưởng, trung há” 其山甚薄, 上穹如合掌, 中罅 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Núi đó rất mỏng, vòm trên như lòng bàn tay nắm, ở giữa nứt ra.
2. (Danh) Chỗ nứt, khe hở. ◇Diêu Hợp 姚合: “Thuyền nhập băng há hành” 船入冰罅行 (Kí dương mậu khanh giáo thư 寄楊茂卿校書) Thuyền vào chỗ nứt của băng đá mà đi.
3. (Danh) Sự sơ hở, thiếu sót. ◇Diệp Tiếp 葉燮: “Bất sử hữu hào phát chi há” 不使有毫髮之罅 (Nguyên thi 原詩, Nội thiên hạ 內篇下) Không để cho có một mảy may sơ hở.
2. (Danh) Chỗ nứt, khe hở. ◇Diêu Hợp 姚合: “Thuyền nhập băng há hành” 船入冰罅行 (Kí dương mậu khanh giáo thư 寄楊茂卿校書) Thuyền vào chỗ nứt của băng đá mà đi.
3. (Danh) Sự sơ hở, thiếu sót. ◇Diệp Tiếp 葉燮: “Bất sử hữu hào phát chi há” 不使有毫髮之罅 (Nguyên thi 原詩, Nội thiên hạ 內篇下) Không để cho có một mảy may sơ hở.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ nứt, đồ sành có chỗ nứt nẻ gọi là há.
② Sự gì có chỗ hở để xen vào được cũng gọi là há.
② Sự gì có chỗ hở để xen vào được cũng gọi là há.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nứt ra. Đồ nặn bằng đất đem nung, bị nứt ra — Cái khe hở, chỗ sơ hở của sự việc. Cũng đọc Hách.