Có 1 kết quả:
tôn
Âm Hán Việt: tôn
Tổng nét: 18
Bộ: phũ 缶 (+12 nét)
Hình thái: ⿰缶尊
Nét bút: ノ一一丨フ丨丶ノ一丨フノ丶一一一丨丶
Thương Hiệt: OUTWI (人山廿田戈)
Unicode: U+7F47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: phũ 缶 (+12 nét)
Hình thái: ⿰缶尊
Nét bút: ノ一一丨フ丨丶ノ一丨フノ丶一一一丨丶
Thương Hiệt: OUTWI (人山廿田戈)
Unicode: U+7F47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zūn ㄗㄨㄣ
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon1
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật tiền nhị nhật Trần Tử Thiện tống tửu tịnh thi nhất tuyệt nhân dụng kỳ vận dĩ tạ kỳ 1 - 九日前二日陳子善送酒并詩一絕因用其韻以謝其一 (Lăng Vân Hàn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như chữ “tôn” 樽 cái chén.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ tôn 樽 nghĩa là cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 樽 (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén để uống rượu.