Có 1 kết quả:

anh
Âm Hán Việt: anh
Tổng nét: 20
Bộ: phũ 缶 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶ノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: BCOJU (月金人十山)
Unicode: U+7F4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ
Âm Nôm: anh
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): もたい (motai), ほとぎ (hotogi), かめ (kame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aang1

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

anh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bình miệng nhỏ bụng to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bình miệng nhỏ bụng to, lọ dài cổ;
② 【罌粟】anh túc [yingsù] (thực) Cây thuốc phiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình bằng sành, bụng nhỏ, cổ nhỏ.

Từ ghép 1