Có 1 kết quả:
võng
Tổng nét: 6
Bộ: võng 网 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: BKK (月大大)
Unicode: U+7F51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǎng ㄨㄤˇ
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): あみ (ami)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): あみ (ami)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Tự hình 6
Dị thể 24
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái lưới
2. vu khống, lừa
2. vu khống, lừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa dùng như chữ “võng” 網.
2. § Giản thể của chữ 網.
2. § Giản thể của chữ 網.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày xưa dùng như chữ võng 網.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưới, chài: 魚網 Lưới bắt cá. (Ngr) Bủa vây để bắt: 天羅地網 Lưới trời khó thoát, thiên la địa võng;
② Mạng: 蜘蛛網 Mạng nhện; 電網 Mạng điện;
③ Hệ thống, mạng lưới, bộ máy: 通訊網 Hệ thống thông tin;
④ Đánh bắt bằng lưới: 網着了一條魚 Đánh được một con cá.
② Mạng: 蜘蛛網 Mạng nhện; 電網 Mạng điện;
③ Hệ thống, mạng lưới, bộ máy: 通訊網 Hệ thống thông tin;
④ Đánh bắt bằng lưới: 網着了一條魚 Đánh được một con cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ 網 thời xưa (nay là dạng giản thể của 網).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưới đánh cá. Như chữ Võng 網 — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Võng. Cũng viết là 罒.
Từ ghép 5