Có 1 kết quả:
hãn
Tổng nét: 7
Bộ: võng 网 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺳干
Nét bút: 丶フノ丶一一丨
Thương Hiệt: BCMJ (月金一十)
Unicode: U+7F55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hǎn ㄏㄢˇ, hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: hãn, hắn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): まれ (mare)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon2
Âm Nôm: hãn, hắn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): まれ (mare)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon2
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hãn tri âm - 罕知音 (Tịnh Giới thiền sư)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Quá Lê công từ - 過黎公祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Quá Yên Dũng huyện Yên Ninh tự - 過安勇縣安寧寺 (Đinh Nho Hoàn)
• Quy viên điền cư kỳ 2 - 歸園田居其二 (Đào Tiềm)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hãn tri âm - 罕知音 (Tịnh Giới thiền sư)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Quá Lê công từ - 過黎公祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Quá Yên Dũng huyện Yên Ninh tự - 過安勇縣安寧寺 (Đinh Nho Hoàn)
• Quy viên điền cư kỳ 2 - 歸園田居其二 (Đào Tiềm)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ít ỏi, hiếm
2. lưới bắt chim
2. lưới bắt chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới bắt chim.
2. (Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí 史記: “Hà hãn kì dĩ tiên khu” 荷罕旗以先驅 (Chu bổn kỉ周本紀) Vác cờ hãn mà đi đầu.
3. (Danh) Họ “Hãn”.
4. (Phó) Ít có, hiếm. ◎Như: “hãn hữu” 罕有 ít có, “hãn dị” 罕異 hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả” 適聞仙師所談因果, 實人世罕聞者 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.
2. (Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí 史記: “Hà hãn kì dĩ tiên khu” 荷罕旗以先驅 (Chu bổn kỉ周本紀) Vác cờ hãn mà đi đầu.
3. (Danh) Họ “Hãn”.
4. (Phó) Ít có, hiếm. ◎Như: “hãn hữu” 罕有 ít có, “hãn dị” 罕異 hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả” 適聞仙師所談因果, 實人世罕聞者 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Ít, như hãn hữu 罕有 ít có. Vật gì hiếm có gọi là trân hãn 珍罕 hay hãn dị 罕異.
② Lưới đánh chim.
③ Cờ Hãn.
② Lưới đánh chim.
③ Cờ Hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiếm, ít, ít có: 稀罕 Hiếm thấy, hiếm có: 人跡罕至 Ít có người tới; 孔子罕言命 Khổng Tử ít nói đến mệnh (Luận ngữ);
② (văn) Lưới đánh chim;
③ (văn) Cờ hãn;
④ [Hăn] (Họ) Hãn.
② (văn) Lưới đánh chim;
③ (văn) Cờ hãn;
④ [Hăn] (Họ) Hãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ít ( trái với nhiều ).
Từ ghép 3