Có 1 kết quả:

la
Âm Hán Việt: la
Tổng nét: 8
Bộ: võng 网 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一ノフ丶
Thương Hiệt: WLNI (田中弓戈)
Unicode: U+7F57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: luō ㄌㄨㄛ, luó ㄌㄨㄛˊ
Âm Nôm: la
Âm Quảng Đông: lo4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

la

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 羅.

Từ điển Thiều Chửu

Như 羅

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưới (bắt cá, chim): 天羅地網 Lưới trời bao phủ;
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羅

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 羅.

Từ ghép 7