Có 2 kết quả:

phùphầu
Âm Hán Việt: phù, phầu
Tổng nét: 9
Bộ: võng 网 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一ノ丨丶
Thương Hiệt: WLMF (田中一火)
Unicode: U+7F58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄈㄨ, ㄈㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎあみ (usagiami)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fau4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

phù

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lưới săn thỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới săn thú bắt chim.
2. (Danh) “Phù ti” 罘罳: (1) Chấn song, bình phong (làm bằng gỗ đẽo khắc). § Cũng viết là “phù ti” 罦罳. (2) Lưới săn. § Cũng viết là “phù ti” 罦罳.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới săn thỏ.
② Phù ti 罘罳 cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là 浮思. Cũng viết là 罦罳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lưới săn thỏ;
② 【罘罳】phù ti [fúsi] Cái chấn song, cái bình phong. Cv. 浮思;
③ Tên núi: 芝罘 Chi Phù (tên ngọn núi ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới để săn thỏ — Lưới bắt thú vật.

Từ ghép 1

phầu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới để săn thỏ. Cũng đọc Phù.