Có 2 kết quả:
phù • phầu
Tổng nét: 9
Bộ: võng 网 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲不
Nét bút: 丨フ丨丨一一ノ丨丶
Thương Hiệt: WLMF (田中一火)
Unicode: U+7F58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fū ㄈㄨ, fú ㄈㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎあみ (usagiami)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fau4
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎあみ (usagiami)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fau4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lưới săn thỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới săn thú bắt chim.
2. (Danh) “Phù ti” 罘罳: (1) Chấn song, bình phong (làm bằng gỗ đẽo khắc). § Cũng viết là “phù ti” 罦罳. (2) Lưới săn. § Cũng viết là “phù ti” 罦罳.
2. (Danh) “Phù ti” 罘罳: (1) Chấn song, bình phong (làm bằng gỗ đẽo khắc). § Cũng viết là “phù ti” 罦罳. (2) Lưới săn. § Cũng viết là “phù ti” 罦罳.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới săn thỏ.
② Phù ti 罘罳 cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là 浮思. Cũng viết là 罦罳.
② Phù ti 罘罳 cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là 浮思. Cũng viết là 罦罳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Lưới săn thỏ;
② 【罘罳】phù ti [fúsi] Cái chấn song, cái bình phong. Cv. 浮思;
③ Tên núi: 芝罘 Chi Phù (tên ngọn núi ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
② 【罘罳】phù ti [fúsi] Cái chấn song, cái bình phong. Cv. 浮思;
③ Tên núi: 芝罘 Chi Phù (tên ngọn núi ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưới để săn thỏ — Lưới bắt thú vật.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưới để săn thỏ. Cũng đọc Phù.