Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 10
Bộ: võng 网 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一ノノフ丶丶
Thương Hiệt: WLHVO (田中竹女人)
Unicode: U+7F5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄍㄨ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ロ (ro), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): うおあみ (uoami)
Âm Quảng Đông: gu1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lưới to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới to để đánh cá. ◇Thi Kinh 詩經: “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lưới to (để bắt cá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưới đánh cá.