Có 2 kết quả:
ta • tư
Âm Hán Việt: ta, tư
Tổng nét: 10
Bộ: võng 网 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲且
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一一一
Thương Hiệt: WLBM (田中月一)
Unicode: U+7F5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: võng 网 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲且
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一一一
Thương Hiệt: WLBM (田中月一)
Unicode: U+7F5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, jū ㄐㄩ
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あみ (ami)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: ze1, zeoi1
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あみ (ami)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: ze1, zeoi1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lưới săn thỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới săn thỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ lưới săn bắt chim, thú.
2. (Danh) Phiếm chỉ lưới săn bắt chim, thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới săn thỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lưới săn thú.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưới săn thỏ. Cũng đọc Thư.